[tintuc]
Máy in và dán nhãn tự động Videojet 9550
![]() |
Máy dán nhãn Videojet 9550 |
Trên thực tế, máy in và dán nhãn tự động Videojet 9550 ứng dụng chủ yếu trong các công đoạn đóng gói thứ cấp như màng nilon, hộp hay thùng carton… Các mã hóa trên bao bì thứ cấp này có ý nghĩa rất lớn trong vấn đề quản lý hàng hóa như tồn kho, khu vực phân phối…
So với những thiết bị in và dán nhãn đang có trên thị trường, Videojet 9550 nổi bật vượt trội nhờ 2 điểm sáng sau: Một, nó khắc phục được toàn bộ những nguyên nhân gây ra downtime của các thiết bị thường gặp phải. Hai, nó sở hữu những công nghệ tiên tiến để tăng năng suất làm việc lên tối đa.
Máy Videojet 9550 sử dụng công nghệ Intelligent Motion tập trung tối ưu 4 điểm sau:
- Một ổ đĩa kiểm soát trực tiếp tốc độ dán nhãn và vị trí của nhãn trên bề mặt sản phẩm mà không cần đến bất kỳ sự can thiệp bên ngoài nào khác.
- Áp lực đầu in được tự động điều chỉnh để đảm bảo chất lượng in tối ưu cũng như bảo vệ chất lượng của đầu in.
- Bộ phận cuộn điện tử tự động điều chỉnh và duy trì độ căng của nhãn (không để bị trùng dễ dẫn đến tình trạng bị rối/nghẽn/kẹt nhãn).
- Điều khiển ribbon chính xác mà không cần đến sự can thiệp của con người cũng như thiết đặt khác.
ỨNG DỤNG TÙY CHỌN CỦA MÁY IN VÀ DÁN NHÃN
- In và dập nhãn (Tamp): Gắn thêm 1 bộ phận dập nhãn để tiếp nhận nhãn đã in thông tin và dán nó trực tiếp lên bề mặt sản phẩm. Sử dụng một lực vừa đủ để dập nhãn đảm bảo nhãn được dán chặt lên bề mặt.
- In và dán quấn góc : Sử thêm 1 con lăn nữa trong hệ thống in và dán nhãn 9550 với chức năng dán ½ nhãn còn lại vào mặt kia của sản phẩm.
Tích hợp thêm một tay xoay (Swing Arm), Videojet 9550 Front of pack ứng dụng in và dán ở mặt trước của bao bì.
Việc lựa chọn sử dụng loại ứng dụng nào của Máy in và dán nhãn 9550 phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
Thông số kĩ thuật |
Giá trị |
Phương pháp dán nhãn |
Trực tiếp (tiêu chuẩn) |
Công nghệ in ấn |
Công nghệ in truyền nhiệt |
Độ phân giải |
300dpi |
Tốc độ in ấn |
40-500mm/ giây |
Năng suất |
350 sản phẩm/ phút / 150 với các nhãn kích thước 4”x6” (Phụ thuộc vào tốc độ dây chuyền và kích thước sản phẩm) |
Độ rộng Ruy Băng |
Nhỏ nhất 76 mm (Độ rộng tiêu chuẩn là : 76 mm và 110 mm)/có thể lên tới 830m |
Độ rộng / độ dài nhãn |
Đường kính ống 50-115mm/50-300mm (Độ dài có thể lên tới400mm ) |
Lưu trữ nhãn |
400MB lưu trữ trong máy |
Giao diện |
Hệ điều hành CLARiTY với 1 màn hình trực quan có kèm video hướng dẫn |
Cổng kết nối |
Ethernet, RS232, cấu hình cổng vào/ra(24V, PNP và Volt) cổng USB. |
Lượng khí tiêu thụ |
Không dùng khí với phương pháp dán nhãn trực tiếp |
Chứng chỉ |
CE và TÜV |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét